Lò hơi công nghiệp sử dụng chất đốt bao gồm dầu, điện, gas, than cục, than cám, trấu, củi viên, bã vỏ hạt điều (bã điều), mùn cưa ...
Hiện nay, xu hướng lò hơi dùng chất đốt sinh khối do có thể tái tạo, vừa tiết kiệm đáng kể cho nhà sản xuất và vừa có lợi về mặt môi trường và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, ít phát sinh ô nhiễm hơn các chất đốt truyền thống.
Dưới đây là bảng tính so sánh chi phí các loại nhiên liệu để tạo ra 1 tấn hơi trong lò hơi (bảng tính có tính chất tham khảo) (theo s-tech)
BẢNG SO SÁNH CHI PHÍ NHIÊN LIỆU CƠ BẢN
(Chi phí giữa các nhiên liệu đốt để tạo ra 1 tấn hơi)
STT |
Nguyên liệu/ nhiên liệu |
Nhiệt trị Kcal |
Kg nhiên liệu/1 tấn hơi |
Giá thành Vnđ/ kg |
Thành tiền Vnđ |
1 |
Điện |
860 |
697 Kw |
2.500 |
1.697.500 |
2 |
Ga |
12.000 |
50 kg |
23.000 |
1.150.000 |
3 |
Dầu FO |
10.000 |
60 kg |
12.750 |
765.000 |
3 |
Dầu DO |
10.000 |
60 kg |
14.300 |
858.000 |
4 |
Than cục 4 |
7.000 |
85 kg |
3.620 |
307.700 |
5 |
5.000 |
120 kg |
2.500 |
300.000 |
|
6 |
Trấu |
3.500 |
175 kg |
800.000 |
140.000 |
7 |
Mùn cưa/ Bã điều |
4.500 |
130 kg |
1.200.000 |
156.000 |
8 |
Viên nén gỗ |
4.500 |
130 kg |
1.800.000 |
234.000 |
Nguồn: Công ty cổ phần Như Tín
Agimedo
15/12/2022