Đặc tính kỹ thuật:
Thông số Mã hiệu |
Công suất định mức (kg/h) |
Áp suất định mức (kG/cm2) |
Hiệu suất (%) |
Nhiên liệu |
BK – 100 |
100 |
4 ÷ 16 |
78 ± 5 |
Than đá, củi ép, gỗ, …. |
BK – 200 |
200 |
4 ÷ 16 |
78 ± 5 |
|
BK – 300 |
300 |
4 ÷ 16 |
78 ± 5 |
|
BK – 500 |
500 |
4 ÷ 16 |
78 ± 5 |
|
BK – 750 |
750 |
4 ÷ 16 |
78 ± 5 |
|
BK – 1000 |
1000 |
4 ÷ 16 |
78 ± 5 |
Chế độ làm việc: bán tự động.
Ứng dụng: Cấp hơi cho các nhà máy công nghiệp.
Trên đây là đặc tính của một số nồi hơi thông dụng. Công ty sẽ thiết kế, chế tạo theo yêu cầu của đơn đặt hàng.
Quy trình và công nghệ chế tạo, thiết kế tuân thủ theo TCVN 770.