Công dụng:
Sử dụng phổ biến trong chế biến nông sản thực phẩm, nhà ăn công nghiệp, dược liệu.
Ưu điểm:
Cấu tạo:
Đặc tính kỹ thuật chính:
STT |
Đặc tính kỹ thuật |
Đơn vị |
Ký hiệu |
|||
BK-NN-200 |
BK-NN-150 |
BK-NN-100 |
BK-NN-75 |
|||
1 |
Kích thước nồi (đường kính x chiều cao) |
mm |
F740x1200 |
F600x1000 |
F550x930 |
F500x930 |
2 |
Dung tích |
lít |
200 |
150 |
100 |
75 |
3 |
Áp suất hơi bão hòa |
bar |
0,7÷2 |
0,7÷2 |
0,7÷2 |
0,7÷2 |